Kiểm Tra Thường Xuyên Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 5

Đề Kiểm Tra: Kiểm Tra Thường Xuyên Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 5

Câu 1:

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \sqrt {6 + {x^2}} + \frac{4}{{5x – 10}}\).

Điều kiện: \(\left\{ \begin{gathered} 6 + {x^2} \geqslant 0\,\,\,(luôn\,đúng) \hfill \\ 5x – 10 \ne 0 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\( \Leftrightarrow 5x – 10 \ne 0 \Leftrightarrow x \ne 2\).

Vậy tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\)
Câu 2:

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x – 3} + \frac{1}{{x – 3}}\)là:

Tập xác định của hàm số là những giá trị \(x\) thỏa mãn: \(\left\{ \begin{gathered} x – 3 \geqslant 0 \hfill \\ x – 3 \ne 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow x > 3\).
Câu 3:

Tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \sqrt {x + 2} + 4\sqrt {3 – x} \) là

Để hàm số \(y = \sqrt {x + 2} + 4\sqrt {3 – x} \) xác định thì \(\left\{ \begin{gathered} x + 2 \geqslant 0 \hfill \\ 3 – x \geqslant 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \geqslant – 2 \hfill \\ x \leqslant 3 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Rightarrow x \in \left[ { – 2;3} \right].\)
Câu 4:

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {3 – x} + \sqrt {x + 1} }}{{{x^2} – 5x + 6}}\)là

Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} 3 – x \geqslant 0 \hfill \\ x + 1 \geqslant 0 \hfill \\ {x^2} – 5x + 6 \ne 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \leqslant 3 \hfill \\ x \geqslant – 1 \hfill \\ x \ne 3 \hfill \\ x \ne 2 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow x \in \left[ { – 1;3} \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\).Vậy tập xác định \(D = \left[ { – 1;3} \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\).
Câu 5:

Tìm giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x – 2m + 1}}\) xác định trên nửa khoảng \(\left( {0;1} \right]\).

Hàm số xác định khi \(x – 2m + 1 \ne 0 \Leftrightarrow x \ne 2m – 1\).

Hàm số xác định trên \(\left( {0;1} \right] \Leftrightarrow 2m – 1 \notin \left( {0;1} \right] \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} 2m – 1 \leqslant 0 \hfill \\ 2m – 1 > 1 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} m \leqslant \frac{1}{2} \hfill \\ m > 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).
Câu 6:

Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số \(y = 3x – 1\)?

Thay \(x = 0\) vào hàm số ta thấy \(y = – 1\).

Vậy \({M_2}\left( {0\,; – 1} \right)\) thuộc đồ thị hàm số.
Câu 7:

Điểm sau đây không thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} – 4x + 4} }}{x}\)?

Đặt \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt {{x^2} – 4x + 4} }}{x}\)

A. \(A\left( {2;0} \right)\).

Ta có \(f\left( 2 \right) = \frac{{\sqrt {{2^2} – 4.2 + 4} }}{2} = 0\).

Suy ra, điểm \(A\) thuộc đồ thị hàm số.

B. \(B\left( {3;\frac{1}{3}} \right)\).

Ta có \(f\left( 3 \right) = \frac{{\sqrt {{3^2} – 4.3 + 4} }}{3} = \frac{1}{3}\).

Suy ra, điểm \(B\) thuộc đồ thị hàm số.

C. \(C\left( {1; – 1} \right)\).

Ta có \(f\left( 1 \right) = \frac{{\sqrt {{1^2} – 4.1 + 4} }}{3} = \frac{1}{3} \ne – 1\).

Suy ra, điểm \(C\) không thuộc đồ thị hàm số.
Câu 8:

Tìm \(m\) để đồ thị hàm số \(y = 4x + m – 1\) đi qua điểm \(A\left( {1;2} \right)\).

Đồ thị hàm số \(y = 4x + m – 1\) đi qua điểm \(A\left( {1;2} \right)\)

suy ra \(2 = 4.1 + m – 1 \Rightarrow m = – 1\)
Câu 9:

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{gathered} {x^2} + 3x + 1;khi{\text{ }}x \leqslant 1{\text{ }} \hfill \\ – x + 2{\text{ }};khi{\text{ }}x > 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\). Tính \(f\left( { – 2} \right)\).

\(f\left( x \right) = \left\{ \begin{gathered} {x^2} + 3x + 1\,\,khi{\text{ }}x \leqslant 1{\text{ }} \hfill \\ – x + 2{\text{ }}\,\,\,khi{\text{ }}x > 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\( \Rightarrow f\left( { – 2} \right) = {\left( { – 2} \right)^2} + 3.\left( { – 2} \right) + 1 = – 1\).
Câu 10:

Hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{gathered} \frac{{2\sqrt {x – 2} – 3}}{{x – 1}}{\text{ khi x}} \geqslant {\text{2}} \hfill \\ {x^2} + 2{\text{ khi x < 2}} \hfill \\ \end{gathered} \right.\). Tính \(P = f\left( 2 \right) + f\left( { - 2} \right)\).

Ta có: \(P = f\left( 2 \right) + f\left( { – 2} \right)\)\( = \frac{{2\sqrt {2 – 2} – 3}}{{2 – 1}} + \left[ {{{\left( { – 2} \right)}^2} + 2} \right]\)\( = 3\).

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Đáp án: Kiểm Tra Thường Xuyên Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 5

Đáp án câu 1:
A
\(D = \left( { - \infty ;6} \right]\backslash \left\{ 2 \right\}\).
Đáp án câu 2:
C
\(D = \left( {3; + \infty } \right)\).
Đáp án câu 3:
D
\(D = \left[ { - 2;3} \right].\)
Đáp án câu 4:
A
\(\left[ { - 1;3} \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\).
Đáp án câu 5:
B
\(\left[ \begin{gathered} m \leqslant \frac{1}{2} \hfill \\ m > 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).
Đáp án câu 6:
B
\({M_2}\left( {0;{\text{ }} - 1} \right).\)
Đáp án câu 7:
C
\(C\left( {1; - 1} \right)\).
Đáp án câu 8:
B
\(m = - 1\).
Đáp án câu 9:
A
\( - 1\).
Đáp án câu 10:
A
\(P = 3\).

Khám phá kho tài liệu học tập chất lượng tại Hocbaitap.com, nơi bạn có thể tìm thấy sách PDF đa dạng thể loại cho mọi cấp độ. Từ bài tập từ cơ bản đến nâng cao, chúng tôi cung cấp đầy đủ nguồn lực để bạn nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Truy cập ngay Hocbaitap.com để bắt đầu hành trình học tập của bạn!

Về chúng tôi