Trắc Nghiệm Online Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 4

Đề Kiểm Tra: Trắc Nghiệm Online Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 4

Câu 1:

Số các tập con 3 phần tử có chứa \(\alpha ,\pi \)của \(C = \left\{ {\alpha ,\;\pi ,\;\xi ,\;\psi ,\;\rho ,\;\eta ,\;\gamma ,\;\sigma ,\;\omega ,\;\tau } \right\}\)là:

Câu 2:

Cho \(A = \left\{ {1,2,3,5,7} \right\}\),\(B = \left\{ {2;4;5;6;8} \right\}\). Tập hợp \(A\backslash B\) là:

Câu 3:

Cách viết nào sau đây là đúng:

Câu 4:

Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x} \right.\) là bội của \(\left. 6 \right\}\); \(B = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x} \right.\) là bội của 2 và \(\left. 3 \right\}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 5:

Cho \(X = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {2{x^2} – 5x + 3 = 0} \right.} \right\}\), khẳng định nào sau đây đúng:

Câu 6:

Sử dụng kí hiệu khoảng để viết các tập hợp sau đây: \(E = \left( {4; + \infty } \right)\backslash \left( { – \infty ;2} \right]\).

Câu 7:

Cho hai tập hợp \({C_R}A = \left[ { – 9;8} \right)\) và \({C_R}B = \left( { – \infty ; – 7} \right) \cup \left( {8; + \infty } \right)\). Chọn khẳng định đúng.

Câu 8:

Cho \(A = \left\{ {0;2;4;6} \right\}\). Tập \(A\) có bao nhiêu tập con có \(2\) phần tử?

Câu 9:

Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp\(X = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {{x^2} + x + 1 = 0} \right.} \right\}\):

Câu 10:

Cho \(A = \left( { – \infty ;5} \right]\); \(B = \left( {0; + \infty } \right)\). Tập hợp \(A \cap B\) là

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Đáp án: Trắc Nghiệm Online Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 4

Đáp án câu 1:
A
\(14\).
Đáp án câu 2:
A
\(\left\{ {1,2,3,4,5,6,7,8} \right\}\).
Đáp án câu 3:
B
\(a \subset \left[ {a;b} \right]\).
Đáp án câu 4:
A
\(B \subset A\).
Đáp án câu 5:
D
\(X = \left\{ 0 \right\}\).
Đáp án câu 6:
D
\(\left( {4; + \infty } \right).\)
Đáp án câu 7:
A
\({\text{A}} \cap B = R\).
Đáp án câu 8:
B
\(6\).
Đáp án câu 9:
C
\(X = \left\{ 0 \right\}\).
Đáp án câu 10:
A
\(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

Khám phá kho tài liệu học tập chất lượng tại Hocbaitap.com, nơi bạn có thể tìm thấy sách PDF đa dạng thể loại cho mọi cấp độ. Từ bài tập từ cơ bản đến nâng cao, chúng tôi cung cấp đầy đủ nguồn lực để bạn nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Truy cập ngay Hocbaitap.com để bắt đầu hành trình học tập của bạn!

Về chúng tôi